Câu 1: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 < n < 19 để (n10 + 1)⋮10
A. 19 B. 18 C.17 D. 16
Câu 2. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x11/25 = x9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn xn/8 = 32?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: Chọn đáp án sai.
A. 5
3 < 35 B. 3
4 > 25 C. 4
3 = 26 D. 4
3 > 82
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2 B. 4 C. 8 D. Không xác định
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: Chọn đáp án sai.
A. 5
3 < 35 B. 3
4 > 25 C. 4
3 = 26 D. 4 chưa hiểu nắm:B
3 > 82
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2 B. 4 C. 8 D. Không xác định
Câu 17: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020 B. 2 021 C. 2 022 D. 2 023
Câu 18: ghi lại đề
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81.
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
A. m = 2 020 B. m = 2 019 C. m = 2 018 D. m = 20
Câu 22: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 23: Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2 ] là:
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Câu 24: (ghi lại đề)
a) cần bao nhiêu số hạng của tổng S=1+2+3+....để được 1 số có 3 chữ số giống nhau
b)tìm mọi số nuyên tố thỏa mãn x^2-2y^2=1
c)tìm số tự nhiên M nn có 4 chữ số thõa mãn đk:
M=a+b=c+d=e+f
biết a,b,c,d,e,f thuộc tập hợp N* và
a/b=14/22
c/d=11/13
e/f=13/17
ai trả lời nhanh nhất mình sẽ k cho càng nhanh cành tốt mình đang cần gấp
Câu 15: Cho số tự nhiên a chia cho 3 và 5 đều dư 1 . Biết a < 20. Vậy số a là:
A. 15. B. 16 C. 18. D. 11.
Có bao nhiêu số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 8<x<32 ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
câu 1 :
số tự nhiên m thảo mãn 5/3 < m < 7 / 3
a, 0
b, 4
c, 6
d,4
câu 2 : kết quả của phép tính 4/3 - 1/3 : 6/5
a, 19/6 b, 14/15 c, 19/18 d, 5/6
câu 3 : cho số 4...9
chữ số thích hợp viết vào ô trống để chia hết cho 3 là :
a, 1 b, 2 c, 3 d, 4
giúp bài 1,2,3 nha
1: m=2
=>KO có câu nào đúng
2: C
3B
Cho a;b là hai số tự nhiên (a<b), biết BCNN(a;b) = 18. Có bao nhiêu cặp số a;b thỏa mãn?
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Tất cả những số nguyên n thích hợp để (n+4) là ước của 5 là:
A. -3;6
B. -3;-9
C. 1;-3;-9;3
D. 1;-3;-9;-5
Tìm số tự nhiên x biết: 25+5x=5^6:5^3
A. x=25
B. x=20
C. x=15
D. x=10
Câu 15. Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018 < 20m < 202020?
A. m = 2020. B. m = 2019. C. m = 2018. D. m = 20.
Câu 16. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3:
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
15.B
16.C
17.A
18.D
19.A
còn câu 20,21 mình sợ mình làm sai nên k ghi đáp án sorry bạn nha:(
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện sau: 22,25 < x < 24,02
a.có vô số b.1 số c.2 số d. 3 số [ mong giúp ạ]
22,25 < 23 < 24 < 24,02
Có 2 số tự nhiên thỏa mãn
Chọn C
Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:
Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 19. Kết quả phép tính: là:
B. 16 C. -4 D. 4
Câu 20. Số x thỏa mãn là:
A. 14 B. -14 C. 6 D. -6
Câu 21. Giá trị của hiệu: là:
A. 1190 B. -340 C. 340 D. 0
Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:
C. 0;4;8 D.
Câu 23. Thực hiện phép tính ta được:
1 B. 9 C.- 9 D.
Câu 24. So sánh ba số nguyên: 0 ; 3 và có kết quả là:
Câu 25. Trong hình lục giác đều thì:
A. Các góc bằng nhau và bằng 600. B. Các góc bằng nhau và bằng 900.
C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. D. Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân ?
(1) (2) (3) (4)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D.Hì